Bảng giá
Mức giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Giá có thể thay đổi dựa trên nhu cầu và số lượng của quý khách
Giá khuôn sắt

Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
Giá khuôn gỗ

Chú thích:
Bảng giá trên áp dụng với khuôn dao bình thường, khuôn dao có số mét dao không vượt quá 100cm thì tính theo (ĐGTN) Khuôn dao có số mét dao vượt quá 100cm thì tính theo đơn giá thấp nhất và cứ mỗi (cm) thì cộng thêm theo đơn giá trên
Ghi chú: Tính phí Gỗ thêm (Dài x Rộng >0.1m² x 500,000)
Ví dụ:
Khuôn dao Trung Quốc có kích thước dao 100cm trở xuống sẽ tính 250,000.
Khuôn dao Trung Quốc có kích thước dao trên 100cm sẽ được tính như sau:
-Dao 101cm sẽ tính 250,000+1,250=251,250.
-Phí ván Gỗ thêm: (0.4*0.4=0.16>0.1) *500,000=80,000
Vậy tổng khuôn gỗ trên : 251,250+80,000=331,250
Không tính phí ván Gỗ: (0.2*0.15=0.03<0.1 ) sẽ không tính gỗ thêm
Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT 10%
Giá khuôn mica

Chú thích:
Bảng giá trên áp dụng với khuôn dao bình thường, khuôn dao có số mét dao không vượt quá 100cm thì tính theo (ĐGTN) Khuôn dao có số mét dao vượt quá 100cm thì tính theo đơn giá thấp nhất và cứ mỗi cm thì cộng thêm theo đơn giá trên
Ghi chú: Tính phí Mica thêm (Dài x Rộng > 0.02m² x7,000,000)
Ví dụ:
Khuôn dao Trung Quốc có kích thước dao trên 100cm được tính như sau:
-Dao 101cm sẽ tính 375,000+1,800=376.800
Khuôn dao Trung Quốc có kích thước dao trên 100cm và mica dùng là 16*16cm được tính thêm phí mica như sau:
-Dao 101cm sẽ tính 375,000+1,800=376,800
-Phí mica thêm là (0.16*0.16=0.0256 > 0.02)*7,000,000=179,200
Vậy tổng khuôn Mica trên có giá là: 376,800+179,200=556.000
Không tính phí Mica: (0.14*0.14=0.0196 <0.02 nên không tnh phí Mica)
Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT 10%.